Từ điển Thiều Chửu
嗾 - thốc
① Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
嗾 - thốc
(văn) ① Xuýt, suýt (chó); ② Xúi, xúi giục: 嗾使 Xúi bẩy, xúi giục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嗾 - tẩu
Tiếng gọi chó, xuýt chó.